Có 2 kết quả:
批評 phê bình • 批评 phê bình
Từ điển phổ thông
phê bình, khiển trách, chỉ trích
Từ điển trích dẫn
1. Bình luận phải trái tốt xấu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thiên hạ san thủy đa trước ni, nhĩ na lí tri đạo giá ta. Đẳng ngã thuyết hoàn liễu, nhĩ tái phê bình” 天下山水多著呢, 你那裡知道這些. 等我說完了, 你再批評 (Đệ thập cửu hồi) Thiên hạ núi sông rất nhiều, em biết thế nào hết được. Để tôi nói xong đã sẽ luận đúng sai.
2. Phân tích, so sánh, đánh giá (nói về tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật).
2. Phân tích, so sánh, đánh giá (nói về tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày tỏ sự khen chê.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0